1. MỤC ĐÍCH
Quy định chi tiết trình tự thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng đảm bảo các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động cấp giấy phép xây dựng công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý đô thị và các phòng ban/bộ phận liên quan thuộc UBND thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
– HĐND: Hội đồng nhân dân – UBND: Ủy ban nhân dân – TPTN: Thành phố Thái Nguyên |
– TTHC: Thủ tục hành chính – NĐ-CP: Nghị định Chính phủ – QLĐT: Quản lý đô th |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
– Có đầy đủ hệ thống trang thiết bị. – Có kết nối hệ thống mạng WAN; kết nối với hệ thống cơ sở dữ liệu của các đơn vị liên thông. – Cán bộ được đào tạo bài bản, thao tác thành thạo, tham gia quy trình đúng chức năng được phân công |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ: |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị cấp GPXD |
x |
|
|||
|
Tệp tin chứa bản chụp chính bản sao hợp lệ một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai |
x |
|
|||
|
Tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng |
x |
|
|||
|
Tệp tin chứa bản chụp chính quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư |
x |
|
|||
|
Tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế |
x |
|
|||
|
Tệp tin chứa bản chụp chính giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
29.5 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Theo quy định hiện hành |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ a) Nếu nhận trực tiếp: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn giải quyết + Nếu đầy đủ, lập Giấy biên nhận và hẹn ngày trả hồ sơ; + Ngược lại, phát phiếu hướng dẫn yêu cầu TCCD bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết. b) Nếu nhận qua bưu điện: Văn thư có trách nhiệm chuyển ngay văn bản đến phòng chuyên môn để xử lý; c) Nếu nhận trực tuyến theo dịch vụ công mức độ 3 hoặc 4: 1. Nhận cảnh báo hồ sơ mới (trên hệ thống). 2. Tiếp nhận hồ sơ ( trên hệ thống) 3. Kiểm tra hồ sơ (trên hệ thống) 4. Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (trên hệ thống) 5. Đối với trường hợp hướng dẫn bổ sung hoặc trả hồ sơ không đủ điều kiện (gửi thông báo trên hệ thống) d) Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả vào số theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử. Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ chuyển phòng chuyên môn thẩm định thông qua hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp tùy theo từng cấp độ giải quyết |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Chậm nhất sau ½ ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 02
Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo mục 5.8. TÀI LIỆU VIỆN DẪN 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, cán bộ thụ lý thông báo cho TCCD bằng văn bản và nêu rõ lý do thông qua hệ thống, trực tiếp hoặc qua SMS b) TCCD có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì Phòng Quản lý đô thị có văn bản trả lời không giải quyết C) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo D) Trường hợp quá thới hạn quy định, Phòng Quản lý đô thị tham mưu UBND ra văn bản xin lỗi và gửi tới tổ chức cá nhân (nêu rõ lý do) |
Cán bộ được phân công chuyên môn
|
03 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 |
||
B3 |
Gửi văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. Tổng hợp ý kiến Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng thông qua tham mưu lãnh đạo UBND ký văn bản |
Cán bộ được phân công chuyên môn Lãnh đạo phòng QLĐT |
22 ngày |
Văn bản cho ý kiến của các cơ quan liên quan Hồ sơ trình Tờ trình |
||
B4 |
Phê duyệt: – Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo UBND thành phố ký văn bản; – Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện |
Lãnh đạo UBND thành phố |
03 ngày |
Giấy phép |
||
B5 |
Tiếp nhận, chuyển lấy số, đóng dấu, sao lưu và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ, cập nhật sổ theo dõi hồ sơ hoặc phần mềm. Thực hiện thu phí (nếu có) và trả kết quả theo đúng thời gian hẹn (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo từng cấp độ giải quyết). Lưu hồ sơ theo dõi |
Phòng chuyên môn
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính (Theo giấy hẹn) |
Sổ theo dõi hồ sơ giải quyết TTHC – mẫu số 02 |
||
Ghi chú: Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Nộp lệ phí khi nhận kết quả TTHC tại bộ phận một cửa. Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng, cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công đến người sử dụng. |
||||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
– Luật Xây dựng năm 2014; – Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; – Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. – Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh V/v công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; – Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; – Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản sao) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý đô thị theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Đơn đề nghị cấp GPXD | |
2 | Tệp tin chứa bản chụp chính bản sao hợp lệ một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai | |
3 | Tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng | |
4 | Tệp tin chứa bản chụp chính quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư | |
5 | Tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế | |
6 | Tệp tin chứa bản chụp chính giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa |
VĂN BẢN LIÊN QUAN
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật Xây dựng năm 2014 | |
2 | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng | |
3 | Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng | |
4 | Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
5 | Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh V/v công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | |
6 | Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | |
7 | Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Tiếp nhận & xử lý | Thời gian giải quyết 15,5 ngày làm việc |
Bước 3: Lãnh đạo UBND TP phê duyệt | Thời gian giải quyết 3 ngày làm việc |
Bước 4: Nhận kết quả & lưu hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 5: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Nguồn: Soytethainguyen