MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động có địa bàn hoạt động ở một huyện, đảm bảo thủ tục được giải quyết theo thẩm quyền quản lý của UBND và theo đúng quy định của Pháp luật.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động có địa bàn hoạt động có phạm vi hoạt động trên địa bàn thành phố Thái Nguyên.
Cán bộ, công chức thuộc phòng Nội vụ và các phòng ban/bộ phận liên quan thuộc UBND thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- NV: Nội vụ
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản đề nghị (Mẫu B33, Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017). |
x |
|
|||
|
Báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức tôn giáo. |
x |
|
|||
|
Dự thảo hiến chương hoặc hiến chương sửa đổi (nếu có) |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND thành phố/phòng Nội vụ |
|||||
5.6 |
Lệ phí: |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ a) Nếu nhận trực tiếp: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn giải quyết + Nếu đầy đủ, lập Giấy biên nhận và hẹn ngày trả hồ sơ; + Ngược lại, phát phiếu hướng dẫn yêu cầu TCCD bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết. b) Nếu nhận qua bưu điện: Văn thư có trách nhiệm chuyển ngay văn bản đến phòng chuyên môn để xử lý; c) Nếu nhận trực tuyến theo dịch vụ công mức độ 3 hoặc 4: 1. Nhận cảnh báo hồ sơ mới (trên hệ thống). 2. Tiếp nhận hồ sơ ( trên hệ thống) 3. Kiểm tra hồ sơ (trên hệ thống) 4. Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (trên hệ thống) 5. Đối với trường hợp hướng dẫn bổ sung hoặc trả hồ sơ không đủ điều kiện (gửi thông báo trên hệ thống)
d) Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả vào số theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử. Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ chuyển phòng chuyên môn thẩm định thông qua hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp tùy theo từng cấp độ giải quyết |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Chậm nhất sau 1/2 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo mục 5.8. TÀI LIỆU VIỆN DẪN 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, cán bộ thụ lý thông báo cho TCCD bằng văn bản và nêu rõ lý do thông qua hệ thống, trực tiếp hoặc qua SMS. b) TCCD có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì Phòng Nội vụ có văn bản trả lời không giải quyết. c) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Cán bộ được phân công chuyên môn
|
05 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B3 |
Thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét thông qua và tham mưu lãnh đạo UBND ký văn bản. |
Cán bộ chuyên môn được phân công Lãnh đạo phòng Nội vụ |
13 ngày |
Hồ sơ trình Giấy chứng nhận |
||
B4 |
Phê duyệt: – Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo UBND ký văn bản; – Nếu không đồng ý: chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện. |
Lãnh đạo UBND thành phố |
01 ngày |
Giấy chứng nhận |
||
B5 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ, cập nhật sổ theo dõi hồ sơ hoặc phần mềm. Trả kết quả theo đúng thời gian hẹn (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo từng cấp độ giải quyết). Lưu hồ sơ theo dõi. |
Phòng chuyên môn
Bộ phận TN&TKQ |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ giải quyết TTHC |
||
Ghi chú: Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Nộp lệ phí khi nhận kết quả TTHC tại bộ phận một cửa. Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng, cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công đến người sử dụng. |
||||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
|||||
6. BIỂU MẪU/PHỤ LỤC
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Văn bản đề nghị (Mẫu B33, Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017). |
|
Phụ lục 01 – Lưu đồ quy trình |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản sao) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy |
Hồ sơ được lưu tại phòng Nội vụ theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Văn bản đề nghị (Mẫu B33, Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017). | |
2 | Báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức tôn giáo. | |
3 | Dự thảo hiến chương hoặc hiến chương sửa đổi (nếu có) |
VĂN BẢN LIÊN QUAN
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; | |
2 | Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | |
3 | Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. | |
4 | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Phòng Nội vụ xử lý | Thời gian giải quyết 17 ngày làm việc |
Bước 3: Lãnh đạo UBND phê duyệt | Thời gian giải quyết 1 ngày làm việc |
Bước 4: Bước xử lý | Thời gian giải quyết 1 ngày làm việc |
Bước 5: Bộ phận Một cửa trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Nguồn: Soytethainguyen