1. Điểm số các trục nội dung Bộ chỉ số trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
- 1.1. Điểm số trục nội dung Công khai minh bạch đạt 14,3/18 điểm, giảm 1,2 điểm so với ngày 30/9/2023 (15,5 điểm).
- 1.2. Điểm số trục nội dung Tiến độ giải quyết đạt 18,8/20 điểm, tăng 0,3 điểm so với ngày 30/9/2023 (18,5 điểm).
- 1.3. Điểm số trục nội dung Dịch vụ công trực tuyến đạt 7,1/12 điểm, giữ nguyên so với ngày 30/9/2023 (7,1 điểm).
- 1.4. Điểm số trục nội dung Thanh toán trực tuyến đạt 6,3/10 điểm, tăng 0,7 điểm so với ngày 30/9/2023 (5,6 điểm).
- 1.5. Điểm số trục nội dung Mức độ hài lòng đạt 18/18 điểm, giữ nguyên điểm so với ngày 30/9/2023 (18 điểm).
- 1.6. Điểm số trục nội dung Số hóa hồ sơ, kết quả TTHC đạt 14,0/22 điểm, tăng 0,8 điểm so với ngày 30/9/2023 (13,2 điểm).
- 1.7. Điểm tổng hợp đạt 78,59/100 điểm; xếp thứ 9/63 tỉnh, thành phố. Tăng 0,8 điểm và tăng 01 bậc trên bảng xếp hạng so với ngày 30/9/2023 (77,79 điểm).
2. Tổng hợp chi tiết số liệu của tỉnh Thái Nguyên:
SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP TRONG THỰC HIỆN TTHC, DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN THÁNG 8 NĂM 2023
I. BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU THÁNG 8 NĂM 2023
Số TT |
Nội dung |
Thống kê trên Cổng dịch vụ công quốc gia ngày 30/9/2023 |
Thống kê trên Cổng dịch vụ công quốc gia ngày 31/10/2023 |
Tăng (+)/Giảm (-) so với ngày 30/9/2023 |
|||
Số liệu |
Tỷ lệ (%) |
Số liệu |
Tỷ lệ (%) |
||||
I |
Công khai, minh bạch |
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Số TTHC công khai trên Cổng DVC quốc gia/tổng số TTHC |
1.764/1.764 |
100 |
1.769/1.769 |
100 |
+18 |
|
1,2 |
Số hồ sơ tiếp nhận đã đồng bộ |
|
|
|
|
|
|
a) |
Hồ sơ đã đồng bộ |
448.887 |
86,14 |
569.302 |
97,03% |
Tăng 120.415 hồ sơ |
|
b) |
Hồ sơ chưa đồng bộ |
72.256 |
13,86 |
17.400 |
2,97% |
Giảm 54.856 hồ sơ |
|
II |
Tiến độ giải quyết |
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn |
93,55 |
98,83 |
|
|
||
2,2 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết quá hạn (chi tiết tại Phụ lục số II) |
6,45 |
1,17 |
|
-5,28 |
||
III |
Dịch vụ công trực tuyến (chi tiết tại Phụ lục số V) |
|
|
|
|
|
|
3,1 |
TTHC cung cấp DVCTT một phần |
151 |
8,56 |
151 |
8,54 |
-0,02 |
|
3,2 |
TTHC cung cấp DVCTT toàn trình |
810 |
45,92 |
810 |
45,79 |
-0,13 |
|
3,3 |
Còn lại |
803 |
45,52 |
808 |
45,68 |
Tăng 05 TTHC |
|
3,4 |
Tỷ lệ nộp hồ sơ trực tuyến |
|
|
|
|||
a) |
Hồ sơ nộp trực tuyến |
73,68 |
|
77,24 |
+3,56 |
||
b) |
Hồ sơ nộp trực tiếp và theo hình thức khác |
26,32 |
|
22,76 |
-3,56 |
||
3,5 |
Kết quả xứ lý hồ sơ nộp trực tuyến với hồ sơ đang xử lý |
|
|
|
|||
a) |
Hồ sơ xử lý đúng hạn |
94,29 |
|
95,25 |
+0,96 |
||
b) |
Hồ sơ xử lý quá hạn |
5,71 |
|
4,75 |
-0,96 |
||
3,6 |
Tỷ lệ DVC trực tuyến có phát sinh hồ sơ |
12,6 |
|
15,4 |
+2,8 |
||
3,7 |
Số lượng tăng trưởng DVC trực truyến |
0 |
|
0 |
|
||
IV |
Thanh toán trực tuyến (chi tiết tại Phụ lục số VI) |
|
|
|
|
|
|
4,1 |
Tỷ lệ TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia |
|
|
|
|
|
|
a) |
Cung cấp trên cổng DVC Quốc gia |
182 |
100 |
190 |
100 |
+8 |
|
b) |
Chưa tích hợp, cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
4,2 |
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến |
|
|
|
|||
a) |
Thanh toán trực tuyến |
34.766 |
36,32 |
68.043 |
47,81 |
+11,49 |
|
b) |
Thanh toán trực tiếp và hình thức khác |
60.947 |
63,68 |
74.285 |
52,19 |
-11,49 |
|
4,3 |
Tỷ lệ TTHC có giao dịch thanh toán trực tuyến |
|
|
|
|||
a) |
Thanh toán trực tuyến |
148 |
69,48 |
157 |
70,72 |
+1,24 |
|
b) |
Thanh toán trực tiếp và hình thức khác |
65 |
30,52 |
65 |
29,28 |
-1,24 |
|
V |
Mức độ hài lòng |
|
|
|
|
|
|
5,1 |
Tỷ lệ hài lòng trong xử lý phản ánh, kiến nghị |
100 |
|
100 |
|||
5,2 |
Tỷ lệ hài lòng trong tiếp nhận, giải quyết TTHC |
92,39 |
|
94,19 |
1,8 |
||
5,3 |
Tỷ lệ xử lý phản ánh, kiến nghị theo phân loại |
|
|
||||
a) |
Kiến nghị về những vướng mắc, bất cập về quy định hành chính |
52,17 |
|
54,0 |
+1,83 |
||
b) |
Phản ánh về hành vi của cán bộ, công chức, viên chức |
47,83 |
|
46,0 |
-1,83 |
||
VI |
Số hóa kết quả hồ sơ TTHC |
|
|
|
|||
6,1 |
Tỷ lệ hồ sơ, kết quả TTHC được số hóa hồ sơ |
80,47 |
|
83,68 |
+3,21 |
||
6,2 |
Tỷ lệ hồ sơ được cấp kết quả điện tử |
37,82 |
|
44,11 |
+6,29 |
||
6,3 |
Số lượng tài khoản Cổng DVC quốc gia được xác thực với cơ sở dữ liệu quốc gia Dân cư |
714.661 |
754.830 |
|
+40.169 |
||
6,4 |
Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa |
256.434 |
57,01 |
378.371 |
66,33 |
+9,32 |
|
VI |
ĐIỂM TỔNG HỢP VÀ XẾP HẠNG |
Đạt 77,79 điểm; xếp hạng 10/63 tỉnh, thành phố |
Đạt 78,59 điểm; xếp hạng 9/63 tỉnh, thành phố |
Tăng 0,8 điểm |
|||
II. THỐNG KÊ CHI TIẾT HỒ SƠ QUÁ HẠN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN
|
Số TT |
Đơn vị |
Số lượng hồ sơ quá hạn ngày 30/9/2023 |
Số lượng hồ sơ quá hạn ngày 31/10/2023 |
Tăng (+)/Giảm (-) so với ngày 30/9/2023 |
||||
|
1 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 |
2 |
+1 |
||||
|
2 |
Sở Tư pháp |
29 |
28 |
-1 |
||||
|
3 |
UBND huyện Đại Từ |
601 |
252 |
-349 |
||||
|
4 |
UBND thành phố Thái Nguyên |
375 |
43 |
-332 |
||||
|
5 |
UBND huyện Phú Bình |
910 |
57 |
-853 |
||||
|
6 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
216 |
29 |
-187 |
||||
|
7 |
UBND thành phố Phổ Yên |
239 |
78 |
-161 |
||||
|
8 |
UBND huyện Định Hóa |
543 |
112 |
-431 |
||||
|
9 |
UBND huyện Phú Lương |
279 |
52 |
-227 |
||||
|
10 |
UBND thành phố Sông Công |
219 |
84 |
-135 |
||||
|
11 |
UBND huyện Võ Nhai |
324 |
107 |
-217 |
||||
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
145 |
169 |
+24 |
||||
|
13 |
Sở Xây dựng |
12 |
3 |
-9 |
||||
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1 |
0 |
-1 |
||||
|
15 |
Sở Y tế |
10 |
5 |
-5 |
||||
|
16 |
Sở Giao thông Vận tải |
88 |
37 |
-51 |
||||
|
17 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
0 |
1 |
+1 |
||||
|
18 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
1 |
0 |
||||
|
19 |
Sở Công thương |
2 |
3 |
+1 |
||||
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1 |
1 |
0 |
||||
|
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
0 |
0 |
0 |
||||
|
22 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0 |
0 |
0 |
||||
|
23 |
Sở Ngoại vụ |
0 |
0 |
0 |
||||
|
24 |
Sở Nội vụ |
13 |
1 |
-12 |
||||
|
25 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
35 |
-1 |
||||
|
TỔNG SỐ |
4.045 |
1.100 |
-2.945 |
|||||
III. THỐNG KÊ TỶ LỆ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
||||||||
3.1. BIỂU TỔNG HỢP CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
|
||||||||
Số TT |
Đơn vị |
Tỷ lệ cung cấp DVC trực tuyến ngày 30/9/2023 (%) |
Tỷ lệ cung cấp DVC trực tuyến ngày 31/10/2023 (%) |
Tăng (+)/Giảm(-) so với ngày 30/9/2023 (%) |
|
||||
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
100 |
100 |
Giữ nguyên |
|
||||
2 |
Sở Tài chính |
98,0 |
99,9 |
+1,9 |
|
||||
3 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
100 |
98,8 |
-1,2 |
|
||||
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
99,7 |
99,7 |
Giữ nguyên |
|
||||
5 |
Sở Nội vụ |
95,5 |
95,9 |
+0,4 |
|
||||
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
100 |
100 |
Giữ nguyên |
|
||||
7 |
Sở Ngoại vụ |
100 |
100 |
Giữ nguyên |
|
||||
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
96,5 |
96,7 |
+0,2 |
|
||||
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
98,1 |
98,3 |
+0,2 |
|
||||
10 |
Sở Tư pháp |
97,4 |
96,8 |
-0,6 |
|
||||
11 |
Sở Công Thương |
94,0 |
94,0 |
Giữ nguyên |
|
||||
12 |
Sở Xây dựng |
80,3 |
79,2 |
-1,1 |
|
||||
13 |
Sở Y tế |
68,5 |
68,2 |
-0,3 |
|
||||
14 |
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
61,2 |
61,7 |
+0,5 |
|
||||
15 |
Sở Giao thông vận tải |
35,3 |
34,0 |
-1,3 |
|
||||
16 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
12,0 |
15,1 |
+3,1 |
|
||||
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61,9 |
65,5 |
+3,6 |
|
||||
18 |
Ban Dân tộc |
0 |
75,0 |
75,0 |
|
||||
19 |
Thanh tra tỉnh |
0 |
0 |
0 |
|
||||
3.2. BIỂU TỔNG HỢP CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
||||||||
Số TT |
Đơn vị |
Tỷ lệ cung cấp DVC trực tuyến ngày 30/9/2023 (%) |
Tỷ lệ cung cấp DVC trực tuyến ngày 31/10/2023 (%) |
Tăng (+)/Giảm(-) so với ngày 30/9/2023 (%) |
|
||||
1 |
UBND thành phố Sông Công |
89,0 |
90,5 |
+1,5 |
|
||||
2 |
UBND huyện Phú Lương |
84,4 |
85,6 |
+1,2 |
|
||||
3 |
UBND huyện Phú Bình |
79,8 |
82,3 |
+2,5 |
|
||||
4 |
UBND huyện Định Hóa |
78,4 |
85,1 |
+6,7 |
|
||||
5 |
UBND huyện Võ Nhai |
69,9 |
74,7 |
+4,8 |
|
||||
6 |
UBND thành phố Thái Nguyên |
72,1 |
76,0 |
+3,9 |
|
||||
7 |
UBND huyện Đại Từ |
67,2 |
73,7 |
+6,5 |
|
||||
8 |
UBND thành phố Phổ Yên |
56,0 |
55,3 |
-0,7 |
|
||||
9 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
67,1 |
73,2 |
+6,1 |
|
||||
IV. THỐNG KÊ TỶ LỆ THANH TOÁN TRỰC TUYẾN |
||||
4.1. BIỂU TỔNG HỢP CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
||||
Số TT |
Đơn vị |
Tỷ lệ thanh toán trực tuyến ngày 30/9/2023 (%) |
Tỷ lệ thanh toán trực tuyến ngày 31/10/2023 (%) |
Tăng (+)/Giảm(-) so với ngày 30/9/2023 (%) |
1 |
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
98,96 |
98,79 |
-0,17 |
2 |
Sở Công thương |
87,88 |
86,11 |
-1,77 |
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
65,12 |
64,81 |
-0,31 |
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
95,43 |
97,81 |
+2,38 |
5 |
Sở Tư pháp |
83,4 |
84,86 |
+1,46 |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
52,78 |
57,65 |
+4,87 |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
37,38 |
34,31 |
+3,07 |
8 |
Sở Y tế |
46,25 |
52,08 |
+5,83 |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0 |
0 |
0 |
10 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
0 |
0 |
0 |
11 |
Sở Nội vụ |
100 |
100 |
Giữ nguyên |
12 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
0 |
0 |
0 |
13 |
Sở Giao thông vận tải |
98,27 |
98,35 |
+0,08 |
14 |
Sở Xây dựng |
24,05 |
25,31 |
+1,26 |
15 |
Sở Ngoại vụ |
0 |
0 |
0 |
16 |
Ban Dân tộc |
0 |
0 |
0 |
17 |
Sở Tài chính |
0 |
0 |
0 |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0 |
0 |
0 |
4.2. BIỂU TỔNG HỢP CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
||||
Số TT |
Đơn vị |
Tỷ lệ thanh toán trực tuyến ngày 30/9/2023 (%) |
Tỷ lệ thanh toán trực tuyến ngày 31/10/2023 (%) |
Tăng (+)/Giảm(-) so với ngày 30/9/2023 (%) |
1 |
UBND thành phố Sông Công |
84,16 |
86,71 |
+2,55 |
2 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
46,82 |
58,08 |
+11,26 |
3 |
UBND thành phố Phổ Yên |
6,99 |
7,03 |
+0,04 |
4 |
UBND huyện Phú Lương |
11,14 |
20,48 |
+9,34 |
5 |
UBND huyện Võ Nhai |
6,5 |
7,47 |
+0,97 |
6 |
UBND huyện Định Hóa |
40,65 |
68,65 |
+28 |
7 |
UBND huyện Phú Bình |
38,03 |
60,06 |
+22,03 |
8 |
UBND thành phố Thái Nguyên |
21,06 |
21,93 |
+0,87 |
9 |
UBND huyện Đại Từ |
0,01 |
1,47 |
1,46 |
V. BIỂU TỔNG HỢP CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG THỰC ĐIỆN TỬ BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH |
||||||
Số TT |
Địa phương |
Thống kê trên Cổng dịch vụ công quốc gia ngày 30/9/2023 |
Thống kê trên Cổng dịch vụ công quốc gia ngày 31/10/2023 |
Tăng (+)/Giảm(-) so với ngày 30/9/2023 |
||
Đã triển khai |
Số lượng hoàn thành |
Đã triển khai |
Số lượng hoàn thành |
|||
1 |
UBND huyện Võ Nhai |
16/16 |
22.548 |
16/16 |
24.086 |
+1538 |
2 |
UBND huyện Đại Từ |
30/30 |
2.864 |
30/30 |
3.131 |
+267 |
3 |
UBND thành phố Sông Công |
11/11 |
1.519 |
11/11 |
1..995 |
+476 |
4 |
UBND huyện Phú Lương |
15/16 |
794 |
16/16 |
889 |
+95 |
5 |
UBND huyện Định Hóa |
24/24 |
770 |
24/24 |
1.121 |
+351 |
6 |
UBND thành phố Thái Nguyên |
33/33 |
1.018 |
33/33 |
2.236 |
1218 |
7 |
UBND thành phố Phổ Yên |
14/19 |
352 |
18/19 |
755 |
+403 |
8 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
16/16 |
1.095 |
16/16 |
1.738 |
+643 |
9 |
UBND huyện Phú Bình |
21/21 |
272 |
21/21 |
381 |
+109 |
|
TỔNG CỘNG TOÀN TỈNH |
31.232 |
|
36.332 |
+5.100 |
Sở Nội vụ
Nguồn: Soytethainguyen